Thuốc là con dao hai lưỡi, tức thuốc Tây nào cũng có những
tác dụng phụ không mong muốn.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Mỗi người là Bác sĩ tốt nhất cho chính mình
Đừng ước ao những gì của quá khứ
Mây của trời hãy để gió
cuốn đi
Người giỏi không phải là người làm được tất cả mọi thứ trên
đời
Không có bạn bè(kẻ thù) vĩnh cửu, chỉ có lợi ích quốc gia là
vĩnh cửu
Làm kẻ thù của Mỹ dể hơn là làm bạn với Mỹ
Họng súng đẻ ra chính quyền
Lịch sử xưa nay đều do kẻ thắng viết nên.
Trên đời này ai cũng muốn nghe sự thật, nhưng là sự thật của
người khác cơ
Không có tình yêu vĩnh cữu-chỉ có những khoảnh khắc vĩnh cửu
của tình yêu
Phật có mọi thứ giàu sang rổi Ngài mới từ bỏ
Cái lý của người giàu : nếu không mua được bằng tiền thì sẽ
mua bằng rất nhiều tiền
Thuyết tiêu dùng phô trương của Thorstein Veblen : nhu cầu
càng cao khi giá cao-giá của món hàng quan trọng hơn giá trị thực của chúng
Mèo trắng mèo đen-miễn là biết bắt được chuột là ok.
THÀNH CÔNG KHÔNG PHẢI LÀ MỘT ĐÍCH ĐẾN MÀ LÀ MỘT QUÁ TRÌNH
Nếu có người đối xử không tốt với con,
đừng bận tâm cho
mất thời giờ.
Trong cuộc đời này, không ai có nghĩa vụ phải đối xử tốt
với con,
ngoại trừ Cha và Mẹ của con
Con có thể yêu cầu mình phải giữ chữ TÍN,
nhưng
không thể bắt người khác phải giữ chữ TÍN với mình
Nếu bạn sinh ra trong nghèo khó đó không phải là lỗi của bạn,
nhưng nếu chết trong nghèo khó đó chính là lỗi của bạn.
Chỉ có những kẻ tầm thường mới luôn nghĩ thiên tài phải biết
mọi thứ.
Theo như Boyd, mạng xã hội cũng
giống với nhiều phương tiện truyền thông, nghệ thuật khác như truyện tranh, âm
nhạc hay TV, mỗi thứ đều làm hỏng con người theo những cách khác nhau
Chúng ta sở dĩ không vui vẻ, là bởi vì mọi người đều muốn
“làm một người khác” mà không muốn “sống với chính mình”.
Thuốc đông y uống thời gian lâu dài hơn Tây y mới biết có hiệu
quả hay không.
Phật có mọi thứ giàu sang rồi Ngài mới từ bỏ mà đi tu, tức
phải có rồi mới bỏ-chưa có sao gọi là bỏ.
Hay với người này chưa chắc hay với người khác, nên uống nhiều
laoị khác nhau
Hiệu quả cao thì chẳng cần lời giải thích
Hiệu quả là quan trọng nhất, kế đó mới tính tác dụng phụ
MỤC LỤC :
1/ Liều điều trị
2/ Thực phẩm chức năng : gan, mở máu, nội tiết tố, khớp, tuyến
tiền liệt
3/ Dùng ngoài : rửa, bôi, tắm, ov
4/ Pomade
5/ Tuần hoàn não- Migrain
6/ Thần kinh thực vật
7/ Parkinson- Động kinh
8/ Tác động vào máu- suy giãn tĩnh mạch
9/ Tiết niệu
10/ Bướu cổ- ung thư
11/ Giãn cơ
12/ Kháng viêm : Corticoid, non corticoid, enzyme
13/ Kháng sinh
14/ Hen suyển
15/ Hạ Lipid và cholesteron máu
16/ Tim mạch
17/ Huyết áp
18/ Dạ dày- đường ruột : ức chế proton H2, chống co thắt cơ
trơn, loét tá tràng, tiêu chảy-kiết lỵ, men tiêu hóa, chống nôn-chống ói
19/ Gan mật
20/ Kháng Virus – Gan-HIV
21/ Nội tiết tố- ngừa thai
22/ Hô hấp : cảm sốt, ức chế ho, loãng đàm, sát trùng đường
hô hấp, ngậm , siro.
23/ Kháng Histamin H1
24/ Bồi dưỡng
25/ Nhỏ mắt-tai-mũi : kháng sinh, kháng viêm ,nước mắt nhân
tạo, ngứa, rửa
1/ LIỀU ĐIỀU TRỊ :
khi kết hợp nhiều thuốc trong
cùng chủng loại giống như tăng hàm lượng của một loại mà lại hay hơn
Liều khoảng từ 4 đến tối đa 5 viên, nếu hơn thì chọn 2 in 1,
3 in 1… để cho đở ngán
Uống thuốc bổ chiều, tối khó ngủ, nên uống giấc sáng trưa
(vit C, predni)
Uống mở máu nên uống giấc chiều tối- ngủ nó không hấp thụ
lipid
Rụng tóc thường là do gội đầu quá 3 lần/ tuần hoặc dầu gội
không phù hợp(quá chất)
Chủ nhà thuốc phải tìm vài loại thuốc độc quyền(mẫu lạ) nâng
giá và trả thưởng cho nhân viên bán hàng để họ cải thiện thu nhập, làm việc lâu
dài cho mình và có trách nhiệm. Còn chủ nhà thuốc cũng tăng doanh thu- tăng lợi
nhuận. Lương = lương cơ bản + tỷ lệ thưởng. Lương cao không bằng tổng thu nhập
cao.
Con mắt bên phải bị giựt xệ xuống luôn : uống neurontin
300 (gabapentin)là hết
Tê tay, đau vai :3B+ Gabahasan 300
RLTD : tanganin + sibelium+arcalion+serc8
Thuốc ngừa thai uống vào lúc đầu chu kỳ kinh : trị nám da,
rong kinh, kinh nguyệt không đều, mụn
Ngừa thai : que thử rụng trứng+chu kỳ kinh+ thời gian sống của
tinh trùng và trứng khi rụng +màng ngừa thai VCF đặt trước 15' hiệu quả trong
3h liền(chanh acid diệt tinh trùng / ngừa cấp tốc postinor 1.5mg 1 v duy nhất,
còn 0.75 thì phải uống 2v cách nhau 8h(pharmatex ov)
Có thai 18 tuần :Spas 2vx3l ( 20v)
Nữ RLT mãn kinh : Marvelon 7h sáng uống 1v
Viêm nang lông : serviflox 500/doxy100+ lincomycin 500+
stablon + blooming/lcystin500
Rụng tóc : piracetam 400+praxilen 200+Ginko fort .
(blooming, Lcystin500, Biotin, Bepanthen, Maxx hair, Familiar xịt)
Ngứa tay chân uống mebendazol, albendazol nhưng không hết ,
khám ở BV nhiệt đới
cho Pizar 3(ivermectin3, 6:giun) uống 3v sáng và
ebastin 1v uống tối trong 28 ngày
Lieu2 uống trước/sau khi nhậu : para+b6 +
+silymarin/boganic/arginin+ pantyrase/neopeptin
Vesicare 5( solifenacin), Driptan/Genurin : tiểu không tự chủ,
tiểu nhiều lần
Uống sulpirid 50 nhiều ngày phụ nữ sẽ tự tiết sữa
Bổ thận âm linh chi : hết nhức đầu, mỏi vai gáy, hết tiểu
đêm nhiều lần(nữ 45T)
14T da nổi đốm trắng khám RLSTD : Keto 1vx2l(+predni)
Cezil10 1vx2l+ Rutin c 1vx3l+ Vinaga 1vx3l
Viêm nang lông : Doxy 100+ cezil10+
telfast60+predni+pp(nicobion)
Trĩ Daflon+debridat 100
Amlodipin 5 uống bị phù chân-chuyển qua uống Lisinopril10
Alsopen 200(misoprolol) thuốc dạ dày nhưng uống nhiều sẽ phá
thai, 4v ngậm 1 liều duy nhất+spas (sau khi hút điều kinh và phá thai)
ATP bổ nội sinh
Thuốc huyết áp tim mạch không nên bẻ ra, chỉ giảm viên chứ
không nên tăng lên 2v
Dọa sẩy thai /thai 5 tuần : Utrogestan 200 1vx2l + spas
2vx2l + enat 4001v x1l
Tylenol 650 + tanganil + 3B + peritol
Mỏi cổ, mắt bị dựt : TK yếu
Thoát vị đĩa đệm : đau đốt sống thắt lưng và mỏi:
mecotran+gabapentin300
Viêm xoang(sàn, trán) : cefa + paracodein+melox+flunarizin
5+ piraxin(pira+cinna)
Toa BS : Levothyroxin 50+ L-arginin(gan)
TRimebutin+ Porsucon
Mở máuà chuyết khốià tan huyết khối : plahasan 75…
2 kháng viêm kết hợp : diclo + lysozym 90, Predni+ melox
Thuốc liều thường bán giá tương đối, chỉ có toa BS giá mới
cao, chẳng lẻ bán liều mấy chục ngàn/1 liều sao mà bán.
Adrenaline (cùng với Noradrenaline) là chất trung gian hóa học
của hệ thần kinh giao cảm. Adrenaline gây tăng sức co bóp của tim, tăng nhịp
tim, co mạch, tăng huyết áp, giãn khí quản...
Chỉ định điều trị: Chống
co thắt khí quản, nâng nhanh huyết áp trong điều trị một số trường hợp "sốc",
hồi phục tim ở những người ngưng tim đột ngột...
Adrenaline j chỉ được sử
dụng bởi Cán bộ y tế vì liều điều trị rất gần với liều gây tử vong. Hy vọng bạn
thỏa mãn với câu trả lời.
Thấm bong gòn (nửa ống), để dưới lưỡi trị sốc sẽ hồi tỉnh
Solu cortef j cũng trị sốc
Viêm : sưng+ nóng+ đỏ+ đau : Kháng sinh+kháng viêm+para+bị
gì cho nấy+bổ
Roxi 150+ cotrim 480+ tragutan+ paracodein+B6(Piracetam,
Giloba,Stugeron, Flunarizin 5)
Tránh uống nước đá và tránh mưa, viêm họng uống kèm Tiêu khiết
Thanh
Dạ dày, bao tử : ome 20+domperidon 10+
spas+pantyras+arginin(gan lợi mật dể tiêu hóa)
Ome+metro+spas+than+dom
Ranitidin 300 + nabica + para clophe 2 + spas
Ome+ metro+lysozym90+ pantyras+spas
BS Giám : Tidocol 400+ motilium-m + noflux + Getzome 40(ome)
+ Antibio+ Duphalac
Dị ứng : triamcinolon 4+ cetirizin 10+ sagofen 2v +
methionin
Chóng mặt : tanganil + giloba + piracetam para +
amitriptilin 25(sulpiride, librax, clophe)
RLTD : tanganil+tanakan+serc8+dogmatil
Nhức đầu thần kinh : Trihex + halo + MgB6 + Para +
Giloba
Tiêu chảy : carbotrim(ganidin,metro)+spas+men+than+loperamid
Mất chất điện giải, nên bổ sung : Oresol, Hydrite viên sủi,
gói
Đau bụng không tiêu chảy-kiết lỵ : Direxiode + berberin+
spas+ men
Nitro+ direxiod+metro+men
Nhiễm trùng tiểu : Doxy/cipro/oflox/azi+mictasol
blue+spas+para+melox(lysozym)
No cũng đau, đói cũng đau : đau bao tử
Ome+sulpirid+than+spas+domperidon +novagast gói
Đau bên phải kèm nóng sốt coi chừng đau ruột thừa
Đau bụng : tiêu chảy, không tiêu, giun, bao tử co thắt, viêm
loét, đại tràng
Đau nhức tay chân BV TPHCM không trị hết : uống xương
khớp nhất nhất H20v(79.000)+glucosamin 1500mg USA hết.
Đau gout : colchicin+allopurinol+meloxicam7.5
Bị mở máu uống FAZ của USA hết.
Đau nhứt uống Xương khớp nhất nhất đở., viên vai gáy hay
Melo+ Myonal+Mecotran(mecobalamin500 –B12)+Para-codein+
RLTĐ, khó ngủ : Giloba. Không ngủ được nên uống Giloba, uống
thuốc ngủ hoài dể quen thuốc-lệ thuộc- không có là không ngủ được
Gliatilin 400(alfoscerate400)(đột quỵ)+olanzapin10(TKTV)+
giloba
Bắp chuối trái : nặng, đụng vô nhứt : calciumsandoz+
telfas60 hết
Đau bụng trái : viêm đại tràng : metronidazol 250+ men
Rectiofar không nên dung nhiều : cơ sẽ bị liệt và lệ thuộc
thuốc bơm
Lysozym, Alpha : hết đầy hơi
Giloba : ngủ được, không còn dùng thuốc ngủ
Tai biến, 80t : Nootropyl 800 + Flunarizin5+
(Diosmin(daflon)+ Nattopes)
Lưng ngứa như kiến bò, nằm võng phải mặc áo nếu không là chịu
không nổi , chân xưng phù (nhìn vào mắt khám mới ra chứ siêu âm cũng không thấy:
albendazol stada?(tăng men gan) + cetirizin+ gan(hạ men gan) Diệp hạ châu
Hở van tim lớn tuổi : dogmatin+mgB6+obimin : thiếu máu lên
não
TRĩ-> viêm đại tràng mãn tính 20 chục năm : Đại Tràng Tâm
bình đở
Peritol 4(cyproheptadin): ăn được ngủ được(Kháng Histamin H1
gây ngủ, kích thích ăn là tác dụng phụ)+arcalion+pharmaton+neopeptin
Cordaron 200(amiodaron): tim đập nhanh, lở nhịp uống để đi
khám
Huyết áp thấp : Dogmatil 50+ Euphytose(ra mồ hôi tay
chân)+MgB6+ EnervonC
Đau mắt, đỏ mắt, ngứa mắt : cefa+cetirizin+vit
A-D+para+Lysozym
Té đau chảy máu da : cefa+para+AD+lysozym+transamin
Đau bụng bên trái : viêm đại tràng Toa BS :
metronidazol+biosubtyl
Toa BS : sulpirid50 + praxilene200 + Depakin 500 + MgB6
Đau nhức bị đau bao tử cho thêm : alumina or ome20
PP nicobion : viêm sưng nướu răng, viêm nám da
Viêm loét lở môi miệng lưỡi : Nystatin + lysozym90+ para650+
PP, thoa Daktarin
Lao màng phổi mới : Toa BS : L Arginin 200
Suy tĩnh mạch chân(van TM) : Daflon/ venpoten + Aescin(KV)
Nấm âm đạo : Cefixim 200 1vx2l/7 ngày + Clitri (ov)/ 6 đêm+
melox + rửa nabifar gói pha nước+ Vit E/ omega3
Thiếu Ca-D : chuột rút, tê chân tay,
Cai sửa không cho tiết sửa nửa : Aspirin PH8 + CA +
PP(không cho bé bú nữa)
Fansidar : sốt rét( ký ninh)
Thuốc làm chậm xuất tinh( chống trầm cảm) : Priligy 30,
60(Dapoxetine)
Tóc rụng : thiếu Zn, bệnh thận
Noflux 90 + Medrol 16+ Gabapentin 300 + Glucosamin
500+ ome 20
Nấc cục : Atropin j nhưng uống 1A+3v Primperan(trước ăn
30')+ 3v B6
Toa chợ Rẩy Thoát vị đĩa đệm (đau mỏi đốt sống ở thắt lưng )
:
Methycobal 500(Mecobalamin - B12) + Gabapentin
300(Neurontin)
Và Lyrica 75 + melox + myonal + Co-padein 30+ Ca-C 1g
Đau vai sau tim Toa BS Diacerhein 25, 50 + methycobal
500+idarac + vastarel 20
Đau 2 chân người già : methycobal 500+ myonal+Daflon+ 3B +
Deparkin 200
Cơn đau quặn thận trái : cipro + para + Buscopan + mictasol
blue + predni
Hen suyển : cefixim 200 + salbu 2(1vx3l) + singulair 4,5 10
tối 1v
Dời leo, herpe, zona : acyclovir 800(1vx5l) + par +
cetirizin+vit C+ pp
Ticarlox, Alvextra thoa nứt gót chân hay.
Cao hổ cốt, nhung hưu ngân rượu uống rất khỏe
Bứu cổ cho kèm gan
Tiêu chảy : Zn, Oresol
Buscopan + Porsucon
Buscopan + Spas, Trimebutin + Spas+no-spa
Đau bụng âm ỉ mé trái/ phải(viêm đại tràng không nhiễm khuẩn),
Toa BS 1 : Metronidazol 250 1vx2l( gam âm)+ sorbitol
Toa BS 2 : Neopeptin + Sorbitol
Viêm đại tràng nhiểm khuẩn sẽ bị tiêu chảy va cho thuốc
kháng khuẩn
Cipro/azi/enterocap/carbotrim + loperamid vào
Em bé 5 tuổi đau bụng âm ỉ kéo dài vài ngày : HCR - Toa BS :
Noflux + motilium-m + chopytol(artiso) + biosubtyl
Em bé 7 tuổi đau bụng Toa BS : motilium +
lacteolfort + chophytol
PH8 bỏ vào bình hoa hoa lâu héo
Đau âm ỉ có nhiễm trùng/viêm ruột 7 tuổi : Nalidixic
acid/tidocol+ Zn+ subtly gói
Bứơu : Methimazole 5,10(Thymazol) + Solupred 10, 20(predni)
+ Ome 20
Tuyến tiền liệt : cipro + melox + Xatral 5, 10(alfusozin)
Tắc mạch máu lên não bên trái phía sau ót : gây tê và đau nhứt
vai trái : uống hoạt huyết nhất nhất(1vx2l) là hết ngay, nếu ngưng thuốc là bị
lại.
Đau từ cổ chạy dài đến cánh tay : Myonal50 + Lyrica 75+
tylenol650
Chân bị sưng : uống lyrica75 là hết sưng ngay
Tê nhứt đau bắp thịt chân : Daflon 2v x2l + Ginko fort 1x2l
Suy giãn tĩnh mạch chân : Daflon+arginin200
Bị viêm xoan sàn ở 2 bên gò má : hít dầu xanh của Mỹ là hết.(thông
tới óc nhưng khô phổi, nên uống thiên môn để mát phổi)
Nấc cục : Atropin inj nhưng uống 1A + primperan + B6
53 T/nog sốt kéo dài + vả mồ hôi : RLTKTV/ tiền mãn kinh
Concor 2.5 1v S+ magb6+ dogmatil+ calcium corbier+ rotunda T
Uống 1 tháng là hết ngay
Gan nhiễm mỡ : Essentiale 300/ Ator 10 + BDD25
Mở máu -> gan nhiễm mở-> chống mặt đau bụng muốn ối
Lipanthyl 160 s + Sibelium + vastarel 20+ Arginin200+
chophytol +cavinton +methycobal500
Viêm bàng quang (Serviflox 500(cipro) + noflux(lysozym90)+
perminson 160 + mictasol blue(sát khuẩn đường tiểu)+ spas : (đau bụng âm ỉ kéo
dài)
Nhũn não : Nootropyl 800+ Praxilene 200+ clopistad 75+ 3B+
co-padein 30
Biếng ăn, ăn không ngon : Pharmaton/Amiplex/Moriamin fort +
Arcalion + peritol 4+neopeptin
Kinh thưa- ít kinh : Duphaston 1vx2l 10v là
đủ liều
+ Enat400 1v S(30v)/ Pre ms
Toa 2 : Utrogestran 100 uống
Dời ngày có kinh khi đám cưới tới : uống 2v trong 3 ngày liền
( vĩ 21v) hoặc café đậm
Đau nhứt tay chân mình, uống Calcium vào là hết : bị loãng
xương gây đau(Fatig, Calcium corbier, calcium sandoz, calcium hasan sủi)
Zona, herp, dời leo : Acylovir 800 1vx5l là đủ liều + thoa
acylovir/mangoherpin(lá xoài)/ milian(xanh methylen)/ lá mướp+muối
Thêm pp + para+ cetirizin
Đau bụng âm ỉ mé trái/ phải(viêm đại tràng không nhiễm khuẩn),
Toa BS 1 : Metronidazol 250 1vx2l( gam âm)+ sorbitol
Toa BS 2 : Neopeptin + Sorbitol
Viêm đại tràng nhiểm khuẩn sẽ bị tiêu chảy va cho thuốc
kháng khuẩn
Cipro + loperamid vào
Em bé 5 tuổi đau bụng âm ỉ kéo dài vài ngày : HCR - Toa BS
: Noflux + motilium-m + chopytol(artiso) + biosubtyl
Em bé 7 tuổi đau bụng Toa BS : motilium +
lacteolfort + chophytol
PH8 bỏ vào bình hoa hoa lâu héo
Đau âm ỉ có nhiễm trùng/viêm ruột 7 tuổi : Nalidixic
acid/tidocol+ Zn+ subtly gói
Bứơu : Methimazole 5,10(Thymazol) + Solupred 10, 20(predni)
+ Ome 20
Tuyến tiền liệt : cipro + melox + Xatral 5, 10(alfusozin)
Phụ nữ có thai dùng được : danzen, para, clophe, amox,
cepha, cexim, vitamin b6, primperan +vitamin, khoáng, Nacl nhỏ mắt mũi,
paterlax, tragutan
Vào khói là bị mắt xưng lên(nữ 25T) : medrol 16 3v sáng, ome
20 1vx2l, eyebi (tobicom, maxgo lutein, omega3)
Nhịp xoang (tim) nhanh : metoprolon 25(betaloc), sulpirid50,
mg-b6
Nhịp xoanh (tim) chậm : salbutamol 2, mg-b6, sulpirid 50
Đau nhức : metrex 2.5 6v sang chủ nhật+merol 4 sáng
1v+etocoxib 60+witran, rani+diacehein 50
Pharmapar ½ tối+tadalafil(sildenafil, vardenafil) uuuuuuóng
tối 1h trước giao hợp+arginin stada(ống)+ Đông trùng hạ thảo
Mụn : acnotin 10 2vx2l+biotin+arginin 2vx2l
Rụng tóc : Lcystin+Zn+Biotin+Bepanthen+hà thủ ô
extracap+giloba
Sáng ngủ dậy lưỡi bị dơ, chua nhất là trước đó chiều ăn đồ
chua : đau bao tử và sáng ăn thì đói cồn cào, còn sáng không ăn thì ít đói hơn
Didicera uống đau nhức hay
PTU+Bar+dorocardyl 40 ¼
Viên gan : adeforvir 10+lamivudin 100+BB25+Thymomodulin 80
Rau trai phơi nấu uống : trị sỏi thận, sỏi bang quang, mộng
tinh(bập bẹ, kim tiền thảo)
RLTK tim : mệt mỏi, khó thở, nghẹt họng:mg-b6
Mệt, khó thở khám :đau bao tử dạng RLTKTV :
ome+domperidon+sulpirid(quan trọng là sulpirid nếu không có là không hết)
Đau bụng 83T, khám TLTKTV : para+sulpirid là hết
Mệt mỏi khó thở chống mặt: thiếu máu cơ tim, mở máu+TLTKTW:
vastarel 20+ator10+dogmatil50
Sạn thận : diclo+spas+Foncitril 4000
Gút : colchicin stada+allopurinol 300
stada+melox7.5+pira400-cinna25
Đau dân thần kinh ngoại biên : lyrica75(pregabalin),
neurontin 300(gapapentin300), nucleo fort, methylcobal 500
Thoát vị đại đệm cổ: celebrex200+tramadol(#diantalvic,
para-codein)
Permixon 160(cỏ cây) RL tiểu đêm lien quan đến phì đại tuyến
tiền liệt
Xatral 5,10 u xo8 cổ tử cung, tuyến tiền liệt
Thai 16 tuần đau bụng : spas 2vx2l+neopeptin
1vx2l+probio1gx2l
Nhiễm lẩu cầu âm đạo : cefixim 200
2v(1vx2l)+doxy14v(1x2l)+silkron thoa âm đạo+shema rửa+vit c500
Tiểu lắt nhắt, tiểu đêm nhiều lần : vesicare5, Genurin,
Driptane, permixon 160, siro đái ầm , dạ minh châu
Xương khớp Makong. Bách xà, Jex hay
Thông xoang tán viên, xịt hay
Nước cố gà Brands bổ dưỡng hay
Suy nhược thần kinh : Sulpirid50+ Stablon + piracetam 800
hasan/ remityl 4, 8 (galantamin : sa sút trí tuệ , liên quan mạch máu não)
Thiên môn bổ phổi hay, Zecuf hay
Thuốc hen P/H
Đèn hồng ngoại : xương khớp, thai sản
Túi chườm nóng lạnh
Máy điện châm, máy massa dán, con cá mássa bền
Đo huyết áp, đ đường huyết
Giác hơi không dùng lửa : cơ thể đang yếu là không nên giác
hơi
Khi đi trời nắng đổ mồ hôi là không nên uống nước đá
Khi làm mệt trưa là không nên uống nước dừa nguy hiểm
Khi đau bụng là không được uống sâm nguy hiểm chết ngưởi
Khi đang đổ mồ hôi là không nên tắm, dể bị cảm lạnh
Viêm họng, amidan là không nên uống nước đá hoặc bị mưa
2/ Thực Phẩm Chức Năng:
là thuốc bán không cần kê
đơn-Lách luật ở Mỹ, vì TPCN thì không cần toa BS( Ở Mỹ, Singapore có
toa của BS mới bán thuốc)
1 . Tuần hoàn não “ OTIV USA : Ginko biloba
Cao đinh lăng + cao bạch quả
HHDN Traphaco 75.000 , HHDN Phúc Vinh giá rẻ H/100v
27.000,(thuốc)
Bổ huyết dưỡng não Vinaphar rẻ(27.000) H/100v
Đa thành phần
Hoạt huyết Minh não khang
Hoạt huyết CM3 Phúc Vinh
Hoạt huyết Nhất Nhất(thuốc)
Hoạt huyết Linh chi (65.000)
Cerecaps (HHDN thuốc)
Kakama (thuốc HHDN) : 32.000/C60v
Bổ khí thông huyết BVP(thuốc)
Nattospes (nattokinase) : tuần hoàn não, phá cục máu đông,
tai biến
Venpoten -Pro-life : bền mạch máu
1. Sắc đẹp : nám da, đẹp da,
đen tóc, ngừa mụn, NTT ảnh hưởng đến sắc đẹp
Ngừa mụn Hoa Linh
Glow, pynocare,
Acnacare: ngừa mụn
Enat 400(thuốc) : E natural
Sắc ngọc khang
Younger
Viên ngừa mụn An Bảo
Ngừa mụn Acnebye
Green Hair, Maxxhair, BoniHair USA : đen tóc, mướt
tóc, rụng tóc
Biotin UBB
Acailax UBB
Origine 63 : mầm đậu nành, ginko
Pre-ms : E +
Viên dưỡng da Hoa Thiên đẹp da
Dưỡng Da Linh chi korea ( 410.00)
Aloes UBB
Trứng cá nhất nhất
Sắc Hồng nhất nhất
Elastin Beauty Nhật : nám da
Zakuro ball (trái lựu) Nhật : chống lão hóa, đẹp da
Royal collagen Nhật : đẹp da, nám da
An Bảo, Sắc Xuân
Acnebye
Nhau thai cừu (8.000)
Sữa ong chúa Royal Jelly
Bill Natural sources- Placenta & Royal Jelly with E
Úc
Bill Natural sources- Placenta & Aloe Vera
with E Úc
Lanolin cream (nhau thai cừu) Úc : trị nám da, mụn (
580.000)
Mai hada Collagen-peptide Nhật : chống lão hóa da(450.000)
2.
3. For women : đẹp da,
sinh lý, tiết dịch nhờn, hc tiền mãn kinh : nóng mặt, khó chịu, loãng xương,
khô tiết dịch(mầm đậu nành là estrogen tự nhiên)
Kết hợp phương pháp Kegel (bài tập co thắt cơ chậu)
Đào hồng đơn : hổ trợ vòng một for women
Bảo Xuân, Đào Thiên, Hồng Ngọc, Đào Hồng Đơn, Sắc Ngọc Khang
Hoàng tố nữ : huyết trắng ( bông trang trắng)
Nữ Vương : phụ khoa nữ
Origine 63
Đào thiên : bổ sung estrogen thực vật, tăng tiết dịch
Bảo Xuân : cân bằng nội tiết tố nữ(120.00)
Prequeen, Spacaps : cân bằng hocmon nữ , tăng tiết dịch
Tố nữ nhất nhất : tăng estrogen nội sinh
Erosy : săn cơ chậu, tăng tiết dịch
Viên uống Hoa Thiên H/60v (350.000) : cân bằng nội tiết
tố, tăng ntt nội sinh
Đậu nành : estrogen thực vật tự nhiên
4. Tăng cường sinh lý for men :
testosteron nội sinh
Yếu sinh lý, đau lưng, mỏi gối, tiểu đêm, mất ngủ. + 1 ly rượu
Kết hợp phương pháp Kegel (bài tập co thắt cơ chậu)
Trái lựu, sầu riêng, hành tỏi
Sâm Angela (USA) for women , PREQUEEN, Hồng Ngọc:
giảm sinh lý ở nữ, khô tiết âm dịch
Sâm Alipas ( USA ) for men : Tăng cường sinh lý nam
Testovim, HCH Phạm thiên long, Bổ thận âm OPC
Xích thố vương
Boni Seal : dầu hải cẩu, tăng testosterone nội sinh
Ogirin 72 : sinh lý nam giới
Sextral
Kangraroo ( Úc) : Tăng cường sinh lý nam
Rocket 1h
Khang Dược( Bá bệnh: mật nhân)
Ích thận vương : bổ thận
Sơn thận khang
Linh tự đan : vô sinh cho cả nam và nữ
Adam nhất nhất : tăng testeron nội sinh
Hộ Nam Khang (130.000 C/30v) : dâm dương hoắc
Sơn Thận Khang : bá bệnh : 145.000/H/30v
Testovim Nhất nhất (thuốc) : tăng testosterone nội sinh
Bổ thận âm OPC, Nhất Nhất( thuốc)
Bổ Thận Dương OPC
Hải Cẩu hoàn Phạm Thiên Long(thuốc) + ly rượu sẽ nhanh
Tư âm bổ thận hoàn ( thuốc)
Origine 72 : đẳng cấp đàn ông
Sâm nhung bổ thận TW3 : vợ khen hay
Origine 64 : suy giãn tĩnh mạch tay chân
FAZ ( USA ) : điều hòa mỡ máu
TĐ Care Lgiảm mở máu) : uống rượu vào mệt uống TD care
là hết -hay( mệt do rl chuyển hóa)
BoniHair (USA) chống rụng tóc và đen mướt tóc
BoniHappy ( USA) : ngủ tốt, sinh lý
BoniDiabet (USA) : tiểu đường
Boni ancol USA : rượu
Green Hair : tóc
Đường huyết nhất nhất
Dạ Minh Châu(v) : tiểu đêm
Dai dam sp : tiểu đêm tiểu lắt nhắt, yếu thận
Trĩ phải kèm nhuận trường và bền mạch
An trĩ Vương : trĩ, bền mạch
An trĩ khang linh chi
Thăng Trĩ ( thuốc)
Tiêu phong nhuận gan
VG-5 : diệp hạ châu
Famela (orlistat 120 : giảm cân)
ĐAU NHỨC KHỚP
Boni Gut
Hoàng Tiên Đan, viên gout Tâm Bình, Hoàng Thống Phong ( cỏ bạc
đầu trị gout hay), viên xương khớp Suton
Viên khớp Tâm Bình, gân cốt hoàn, viên xương khớp
Makong
Xương khớp PV : hay
Kim Sư, Thakito : TK Tọa
Tê nhức chân tay Bảo Nguyên, Xương Khớp hoàn, gân cốt
hoàn,
Bách Xà : cao rắn hổ, cao dê : đau nhức hay
JEX (USA) : khớp
Cartiligin (USA) : sụn cá mập
Miedil D: sụn xương
Glucosamin 1500mg
Jex USA : tốt cho đau nhức, xương khớp
Flexofytol : nghệ
Viên vai gáy
Cốt thoái vương
Tisore nhất nhất( thuốc)
Xương khớp nhất nhất ( Thuốc) : hay
Bổ gân tê bại(thuốc)
Phong tê thấp Bà Giằng(thuốc)
Didicera (thuốc)(38.000/h)
Dưỡng cốt hoàn Traphaco(thuốc) : cao xương hỗn hợp
Boni Gout : hay
Cỏ đầu bạc : gout
Cao hổ cốt, nhung hưu : khỏe mạnh tay chân
Boni Star : glucosamin
ĐIỀU HÒA CHOLESTERON
Boni Oxy : hạ lipid va choles
BoniAncol : giải độc rượu
FAZ USA : hay
TRái bưởi non+ khổ qua đèo nấu uống
Garlic oil : tỏi tăng sức đề kháng, mỡ máu
Dầu tỏi Dogarlic, Tuệ Linh, Alicin
Mecook : mở máu
Omega 3 (USA)
Omega 3.6.9 ( USA)
Pro-life- Omega 3 cardio (1000mg) : New
Zealand (90.000 C/30v)
Dầu gấc ( Beta-caroten- Tiền A) sáng mắt, đẹp da, chống góc
tự do
Garlic Oil UBB
Kim miễn khang : tăng đề kháng, tự nhiễm : hoa liễu, HIV…
Tiêu Khiết Than : hổ trợ phế quản
GAN
Dưỡng can linh : diệp hạ châu
Giảo cổ lam : mở máu (viên, trà) cây chó đẻ Diệp hạ
châu
Liver Plus (USA) gan
Diệp hạ châu( cây chó đẻ răng cưa) : gan
Chức năng gan Bảo Nguyên
Linten Fort BVpharma VN : hổ trợ viêm gan, xơ gan(210.000)
C/40v
Livolin H
Bobina( thuốc) : Diệp hạ châu
LiVsin 94, Boganic
Tiêu phong nhuận gan(thuốc)
Tiêu độc PV (thuốc)
Tiêu độc hoàn( thuốc)
DẠ DÀY
Dạ dày linh chi gói
Ampelop H/90v(95.000)(Thuốc)
Đởm kim hoàn : nghệ+ mật ong(Thuốc)
Mật ong nghệ đen viên
Novagast gói : chitosan thảo dược, dạ dày, giảm hấp thụ mỡ,
acid uric
Paterlax : nhuận trường
Phyto optizymes : dể tiêu(dứa thơm)
Đại Tràng Tâm Bình, Đại Tràng Bảo Nguyên, Đại TRàng Linh chi
Corbicula –Nhật : bột vỏ sò- giải độc gan bia rượu (900.000)
Umeken Ball ( Nhật) bột vỏ sò- tiêu hóa, giải độc
gan(450.000)
Triup plus : tăng chiều cao trẻ
Okinawa Green Chlolina ( Nhật): giảm cân ( 1.100.000)
Eye clear ( Nhật) : sáng mắt
Bilberry 5000 C/90v Úc : sáng mắt (800.000)
Reishi Extract Ball : linh chi Nhật (1.790.000)
Beta-glucan Ball Nhật : bồi dưỡng
BoniKiddy : bồi dưỡng trẻ ( Canada)
Aloha USA : Đông Trùng hạ thảo : tăng miễn dịch, bổ
phổi bổ thận (400.000) H/30v
BoniHappy Canada : kích thích tiết HGH(hormone
tăng trưởng từ thùy trước tuyến yên) (360.000) C/60v
Origine 42 : giảm cân
Green Coffee : trà giảm cân
Viên giảm cân PV, Slim night
BoniOxy1 C/60v : hạ đường huyết, hạ cholesteron. Bền mạch,
tan huyết khối (415.000)
BoniHappy : ngủ sâu, sinh lý, trí nhớ
Boni Diabet : hổ trợ tiểu đường
Đường huyết nhất nhất
Boni Oxy
Go D Health (lạc tiên , tâm sen, lysine) France: ăn ngủ
tốt 80.000C/60v
Melatonin (USA) an thần
Stilux(thuốc) : 60mg
Rotundin, rotunda : 30mg
Mimosa (thuốc) : bình vôi,sen lá, lạc tiên, vong nem lá,
trinh nữ(1.200/v)
Tảo Spirulina
Nước cốt gà Brands : bổ dưỡng
Aspartam đường gói và viên
Nasalis : viêm xoang, Cota Xoang
Giảm cân : Slim night Hyper, Viên giảm cân PV
TĐ Care
Cốm lợi sửa, Holimilk, MK Lactogil( mướp)
Vương Lão Kiện
Tọa An, An Trĩ Vương, An Trĩ khang, Thăng Trĩ
Tiêu khiết thanh : khan giọng, tắt tiếng
Dầu gấc, dầu tỏi Tuệ Linh. Giải độc gan Tuệ Linh
Hộ Tạng Đường : Bảo vệ tạng từ biến chứng của tiểu đường
Hòa hãn linh : không còn ra mồ hôi nhiều
Ích Tâm khang : bảo vệ tâm
Lycopera : dầu gấc + sửa ong chúa
Phythizol : Tỏi +trinh nữ, bí đao
Nga Phụ Khang : Trinh nữ hoàng cung
Khang niệu tuyến : trinh nữ u xơ tiền liệt tuyến
Bách Phụ Khang : trinh nữ
An nữ đơn : trinh nữ
Crila (thuốc) : trinh nữ
Codatux gói : thuốc ho tắc cho trẻ sơ sinh
Sp Zecuf : ho thảo dược Ấn hay
Bổ phế Nam Hà hay
3/ DÙNG NGOÀI
PHỤ KHOA : rửa
Gynofar
Gynoformin
Phytogyno : thảo dược
Lactacid PK
Saforelle
Dạ Hương : thảo dược
Shema : sửa phụ khoa thảo dược
Nabifar gói pha nước rửa, ( Nabica : natri hydrocarbonate)
Nabifar pha oxy già : đánh trắng răng
KHÁNG NấM OV
Neo-Tergynan (OV) nấm, huyết trắng
Canesten 100, 500 : ov
Neo-Penotran
Polygynax
Colpotrophine
Colposeptine
Megyna ( MKF), Nystatin
Lomexin ov
Ovestin ov, viên uống
Fluconazol 150 mg uống
Flagyl 250 ( metronidazol)
Tinidazol 500
Nizoral viên uống (keto)
Nystatin viên gói uống, ov
DÙNG NGOÀI
Tắm em bé
Lactacid tắm
Phytobebe : thảo dược
Cù là Bạch hổ : đau nhức hay
Nấm chân tay
Tinecol : nấm
Maica
Milian(xanh methylen): dời leo
ASA, mycophar : hắc lào, lang ben
BSI
Trangala A(mở trăn) : nứt nẻ gót chân
Lưu huỳnh nước : mục
Povidin : rửa vết thương
Cồn 90, 70, oxy già
Cồn Boric : nhỏ tai
otifar : tai
Rectiofar 3ml(bé), 5ml( người lớn)
Otilin xịt mũi
Xisat xit mũi( nước biển sâu)
Listerin xúc miệng
Orafar xúc miệng
Nước muối
Nabifar + oxy già : đánh răng
Viên xông hương tràm : xông cảm( thế cỏ cú, lá sả, cam, bưởi,
ổi)
AVI-O5 : mụn, liền sẹo, nứt nẻ da bụng (16.500)(không dexa)
Footgel ( lô hội, nghệ, E) : dưỡng da ( 12.000)
Kem Erythromycin nghệ : mau lành vết thương, chống nám da
Haicneal , Nizoral (ketoconazol ) gói gội trị gàu
Dầu gội dược liệu Thái dương : trị gàu
Shema : sửa vệ sinh phụ nữ(thảo dược)
Sạn thận : bập bẹ, cát loài
Kim tiền thảo OPC
Kimraso :kim tiền thảo
Bài Thạch : kim tiền thảo (50.000)
Ticarlox (liền sẹo) trị nứt gót chân hay
Alvextra kem thoa nứt gót chân rất hay
Viêm xoang : thoa hai bên hóc mũi
Nasalis : viên trị viêm xoang
Cota xoang
Thông xoang tán
Rhinidol : viêm xoang
Nasalis, Tỷ viêm hoàn, thông xoang tán viên, xịt
Hoa đà tái tạo hoàn: tai biến mạch máu não, tứ chi
Cao ích mẫu viên OPC : kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh,
các triệu chứng tiền mãn kinh nóng bừng mặt…
Linh chi OPC : điều hòa huyết áp, giảm cholesterol máu, tăng
cường chức năng gan
Lisin 94 : gan, Boganic
Tiêu phong nhuận gan
Boganic : nhuận gan, lợi mật( bia rượu): viêm gan gây mệt mỏi,
vàng da, khó tiêu, khó tiểu, táo bón, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay. Vữa sơ động
mạch mở máu cao. (27.000) Traphaco
TUYẾN TIỀN LIỆT
U xơ tiền liệt tuyến : cây trinh nữ hoàng cung
Crila, Trinh nữ hoàng cung
Vị thống tán : ăn không tiêu, trúng thực
Didicera Trphaco : viêm đau TK ngoại biên, TK tọa, lưng,
gáy…
Đởm kim hoàn : nghệ + mật ong viên
Cồn thuốc con rồng : tiêu chảy
Phong tê thấp Bà Giằng
Bổ gân tê bại
Tư âm bổ thận hoàn
4/ POMADE
Thoa đau nhức : Salonpas gel(methyl salicylat),
Sungaz, Neoticabalm, Deep heat,
Fastum gel, voltaren pd(diclo), Betasilic VN(betamethason),
Gấu Misa VN
Thoa trị mụn : Hiteen, Eclaran 5, Erylik, Avi-O 5 VN,
Locacid, an bảo
Oreful : chống lão hóa( E)
Thoa liền sẹo lồi, mau lành vết thương
: Contractubex 10-50, Madecasol, Dermatix, Hiruscar, Curiosin,
Ticarlox VN, Cicartrex VN
Hirudoid (mucopolysaccharide poly sulfate): viêm giãn
tĩnh mạh, huyết khối tĩnh mạch, làm mềm sẹo cứng, ngừa sẹo do vết thương, bỏng…
Thoa ngứa dị ứng nấm da : Eumovate, Dermovate, Silkron( 7
màu), Nizoral( Ketoconazol), Gentrison, Fucidin, Fucicort, Econazine, Flucort,
Flucinar, Tempovate.
Dermosol , Dermovate ( clobetasol KV corticoid) : nổi như dời
leo sức hết(kháng viêm corticoid)
Diprosalic pd, H2O : (betamethason+ axid salisilic) : chàm
Hirudoid : chống huyết khối và chống viêm thấm qua da
K-Y : gel bôi trơn
Hapy event(107.000), Gly Derm (350.000) : răn nứt bụng sau
sinh
Bepanthen , lactoplux baby, SkinBiBi : chống hăm, côn trùng
đốt
Domina , Tilamda VN : nám da( kèm uống Lcystin B6, Collagen,
Elbas, Blooming)
Oxy 5, Oxy 10 : trị mụn ( Avi O 5 VN)
Locacid pd : tretinoine mụn trứng cá
Erylik: trị mụn
Bactroban(KS) :mvie6m da
Daivonex , Diprosalic(pd+nước) : vải nến
Protolog : trĩ(ov và pd)
Biafine : phỏng ( giống dầu mù ù, mỡ trăn)
Duofilm nước : mụn cóc(hà hơi sáng)
Acyclovir, mangoherpin 5% : chống herpes(lá mướp+muối, xanh
mehtylen)
Thoa lở lưỡi miệng : Zytee ấn(kèm đau răng), Daktarin,
Denicol nước VN, Kamistad gel, Orrepaste
Nystatin gói rơ, Denicol nước, Orrepaste, Varogel gói trị
bao tử ngậm miệng
Kem ngừa mụn An Bảo VN(dược thảo) : chống thâm, mờ sẹo
Familiar : xịt chống rụng tóc (44.000)
EllgyPlus, Foot Thiên Khánh : nứt gót chân( mở trăn
trangala)
Phenergan : ngứa
Sofpy VN, SkenBiBi, RemosIB : ngứa do côn trùng đốt
Soffel(pd+gói) : thoa chống mũi đốt
Lactolux baby : hăm tả trẻ nhỏ, đẹp nhủ hoa, mờ sẹo
5 /TUẦN HOÀN NÃO :
tim, HA, tuần hoàn máu, chóng mặt
Thức đêm, ít ngủ-> thiếu máu não-> chóng mặt(RLTD)
Piracetam 400,800 : Nootropyl
Giloba, Tanakan : ginko biloba , cao bạch quả 40, 80, 120mg,
3000mg
Pletaal (Cilostazol 100): Điều trị các triệu chứng thiếu
máu cục bộ: loát, đau, lạnh các chi trong chứng nghẽn tắc động mạch mãn tính.
Phòng ngừa nhồi máu não tái phát
Edevexin ( Escina 40) : Ứ máu tĩnh mạch, suy giãn
tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch cấp : Suy giãn tĩnh mạch chi dưới, bệnh trĩ, viêm
tắc bạch huyết. Phù nề do chấn thương, gãy xương, đuụng giập, trật khớp.
Gliatilin ý ( choline alfoscerate 400) : nâng cao nhận biết
trí nhớ, phục hồi chức năng TK, tai biến, bệnh mạch máu mãn tính (16.200)
Neurocol 500(citicoline) : sa sút trí tuệ, tuần hoàn, sau
tai biến
Remiryl 4, 8( Galantamine) : sa sút trí tuệ
Stugeron ( cinnarizin 25 ) : chóng mặt, nôn, tuần hoàn(800)
HHDN Phúc Vinh giá rẻ, Traphaco, HH Nhất Nhất,
Mg-B6
Cerebrolysin 5, 10 inj : dự phòng cấp cứu kể cả sau đột quỵ,
phục hồi thần kinh( protein từ não lợn)
Rizax ( Donepezil 5) : sa sút trí tuệ của bệnh
Alzheimer
Otiv USA (TPCN): đau rần rần ở cổ sẽ hết
Nattopes (natokinase) : đau đầu uống hay(tuần hoàn, tan huyết
khối)
Arginin-> NO
ATP : adenosin 20 : bổ dưỡng cho tế bào(giống
arcalion)
Thông xoang tán : viêm xoang hay
Cota xoang
Nasalis 47.000/C/60v(thuốc): viêm xoang :trán sàn
Sp Ho Astex, Pectol : trẻ sơ sinh(thuốc)
Codatux gói ho tắc, Zecuf hay, Bổ phế Nam hà hay
ON(Arginin) có tác dụng trương mạch, chống máu đông trong mạch
và qua đó điều hòa huyết áp.
ON gây kích ứng trên hệ thần kinh trung ương. ON vì thế cũng
là một trong các hoạt chất hiệu quả để phòng ngừa ung thư.
Tiến trình tổng hợp ON từ arginin có đặc tính:
- Được hưng phấn khi cơ thể có đủ dưỡng khí qua vận động thể
dục thể thao.
- Được gia tốc khi có sự hiện diện của sinh tố C và E.
- Bị ức chế nếu hàm lượng chất mỡ trong máu quá cao.
Ngủ cho đủ vì NO được tổng hợp trong giấc ngủ.
MIGRAIN : nhức nửa đầu
Sibelium, Frego
: Flunarizin 5mg
Tamik
6/ Thần kinh thực vật TKTV :
ức chế TK,( lo lắng bao tử
sẽ tiết dịch acid)
Sulpirid 50 + Deparkin 500 + Praxilen200+ MgB6
Dogmatil 50 ( sulpirid) : an thần kinh, lo âu( trị rltđ, bao
tử, HA tim)
Levosulpirid 25mg
Porsucon ( Librax, clorax- apo :
clidinium+chlordiazepoxide): an thần kinh, lo âu( trị rltđ, bao tử),
Stresam (Etifoxine 50mg) : giảm những phản ứng khác nhau về
thể xác và cảm xúc(nghẹn họng,đánh trống ngực, lo âu)
Leonlen Forte ( cytidin+uridine) OPC: tái tạo lại bao của sợi
TK đã bị thoái hóa+ tăng một độ tốc độ dẫn truyền xung động dây TK( đau dây TK,
viêm rể TK)
Stablon( Tianeptine 12.5mg) : chống trầm cảm
Núcleo C.M.P :(( leolen forte-OPC) : đau dây TK ngoại biên
liên quan đến xương khớp( TK tọa, viêm rể TK). Chuyển hóa(tiểu đường, nghiện rượu).
nhiểm khuẩn( herpes, zona) và do trời lạnh
Betaserc 16, Serc 8, Merislon 6 (betahistine) : chóng mặt,
khó nghe, ù tai, RL tiền đình( chóng mặt kèm nôn)
Tanganil (Acetyl-DL-Leucin 500mg) : Chóng mặt do tăng huyết
áp vữa sơ động mạch, do ngộ độc, do thuốc, do tiêu hóa hay phủ tạng.
Praxilene 200mg ( naftidrofuryl hydrogen oxalate) : suy
giảm nhận thức, tắc động mạch ngoại biên
Rizax ( Donepezil 5) : sa sút trí tuệ của bệnh
Alzheimer
Mecotran, Methycabal 500, Kalmeco (mecobalamin 500mg B12): bệnh
lý TK ngoại biên( chuyển hóa protein, lipid), thiếu máu nguyên hồng cầu.
Ganahasan 300 ( gabapentin 300mg) : giảm đau TK, động kinh,
bệnh TK đái tháo đường ngoại biên
Mirgy ( gabapentin 400mg), Neurontin 300
Pregabalin 75 : Premilin 75 : đau dây TK
Citicoline 500 : Neurocol : chấn thương mạch máu não nặng
7/ PARKINSON ĐỘNG KINH
Trivastal 50 : Piribedil
Carbamazepin : Tegretol , Tegretol CR , umitol 200
Fluoxetine 20mg : Proctin, Kalxetin ( chống trầm cảm, chậm
xt)
Risperidone 2mg : Respidon-2
Olanzapine 5 : Ozip-5
Clozapine 25, 100 : Sunsizopin ,
Sertraline 100 : Serenata-100, Zosert 50, Zoloft
Paroxetin 20 : Parokey
Mirtazapine 30 : Noxibel 30
Valproate 200, 500 : Depakine, Valparin , Encorate
Madopar : Levodopa + Benserazide
Levomepromazine 25 : Tisercin
Topiramate 25 : Topamax
Halo-Apo
Trihex-Apo
Amitriptilin 25 –Apo : chóng mặt
Gabapentin 300 : Neurontin 300
8/ TÁC ĐỘNG VÀO MÁU- SUY GIÃN TĨNH MẠCH
Transamin 250, 500 ( acid tranexamic ): cầm chảy máu
Adrenoxyl 10mg ( carbazochrom ) : cầm máu, xuất huyết do mao
mạch
Troxevasin 300mg( troxerutin) : làm tăng hồi lưu động tĩnh mạch(tuần
hoàn), giảm phù. Làm tăng áp lực thành mạch máu, cải thiện dinh dưỡng mạch máu
do suy tĩnh mạch
Phlebodia 600mg ( diosmin), Daflon 500mg : trợ tĩnh mạch và
bảo vệ và bền mạch máu. Giảm sự giãn tĩnh mạch và giảm sự ứ trệ máu ở tĩnh mạch.
Làm tăng trương lực( áp lực) tĩnh mạch, giảm tính thấm của mao mạch.
Ginko Fort : tương tự diosmin
Proctolog (OV), pd : trĩ
9/ TIẾT NIỆU
Đau quặn thận : melexicam+spas+ome
Xatral SR, Flotral ( Alfuzosin 5, 10mg) : tiểu đêm ,tiểu
lắt nhắt, tiểu yếu( trương lực cơ+ kích thước tuyến tiền liệt)
Genurin : (flavoxate 200mg) dãn cơ trơn giống
papaverine.
Khó tiểu, tiểu gấp, tiểu đêm, tiểu lắt nhắt và tiểu ngắt
quãng trong các bệnh lý viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến, viêm niệu đạo. chống
co thắt Sỏi thận và sỏi niệu quản. đau bụng kinh,
Driptane ( Oxybutynine chlorhydrate 5mg) : Thuốc làm
giảm sự co thắt của cơ detrusor(loại kháng cholinergic) và như thế làm giảm mức
độ và tần số co thắt của bàng quang cũng như áp lực trong bàng quang.
Tiểu gắt,
tiểu són, tiểu lắt nhắt, tiểu dầm( >5t) 1/2v x 2l
Midasol, mictasol blue ( Camphor monobromide+xanh methylen)
: sát trùng tiểu
Avodart 0.5( dutasteride ) : phì đại tuyến tiền liệt
Xatral 5, 10
Connec , Tadenan( pygeum 50mg) : viêm tuyến tiền liệt và túi
tinh
Trinh nữ hoàng cung :
10/ BỨU CỔ UNG THƯ :
kèm tim proranolon 40 (1/4v)
Methylprednisolon 4, 16 : Medrol 4, 16, Menison
Berlthyrox 100( levothyroxin)+E+chophytol+menison 4
Kuptapazol ( methimazol 5mg)
Pyracil ( Propylthiouracil 50- PTU)
Thyrozol 5, 10 mg ( Thiamazole)
Nolvadex (Tamoxifen 10, 20 mg) : ung thư vú
Hyxure ( hydroxyurea 500mg) ung thư máu
11/ GIÃN CƠ
Decontractyl 250, 500mg( mephenesin)
Clonestyl (Chlophenesin 125mg)
Coltramyl (Thiocolchicoside 4mg.)
Myonal , Mysolax ( Eperison 50mg )
Myomethol Methocarbamol 500mg
Mydocalm Tolperisone chlorhydrate 50,100, 150 mg.
Synadine 2 ( Tizanidine)
12/ KHÁNG VIÊM NON-STEROID :
Kháng viêm, giảm đau ( kỵ đau bao tử), hạ sốt
Kết hợp 2 loại kháng viêm với nhau là ok
Kết hợp hai loại được nhưng coi chừng bao tử bị loét
Tenoxicam 20
Piroxicam 200
Nimesulid 100
Tramadol
Diclofenac 50, 75 : Voltaren, Neo pyrazol, cataflam 25, 50(
đau bụng kinh)
Meloxicam 7.5, 15 : Mobic
Loxoprofen 60
Naproxen
Mefenamic acid 500 : Dolfenal
Dexibuprofen 300
Celecoxib 100, 200 : Celebrex
Ketoprofen : Nidal, Nidal forte
Aceclofenac 100 : Neo-Nidal
Ibuprofen 200
Loxoprofen 60
Nabumetone 500
Clonixin 125
Etodolac 200
Etoriccoxib 90, 120 : Etotab 90 : gout, Arcoxia 120
Colchicin : gout
Dexibuprofen 300
Ultrcet, Dolzero : para + tramadol
Idarac ( floctafenin 200) : không hại bao tử
Baclofen 10
Nefopam 30 : Niceralrin, Vaco Nisidin
Voltaren j ( diclo)
K-cort j ( triamcinalon) : suyển
Dexa j, Trineurin j, neutrivit j, neurobion j (3B)
Diacerein 50 : Artreil, Artrodar : tốt cho tế bào sụn khớp
thường kết hợp glucosamin
Toa BS Giám : đau nhức lưng ngày đêm, đêm không nằm thẳng được.
Diacerein (viêm xương khớp, bổ tế bào sụn thường kết hợp
glucosamin)+ idarac+ methycobal 500( vit 12-TKTV)+ mydocalm 50+ chophytol
KHÁNG VIÊM CORTICOID : “Khoanh vùng cô lập”
Kỵ đau bao tử và giữ nước(căng da, sáng da) bỏ sẽ vùng da
nhăn da, khó ngủ
Prednisolon 5
Dexamethason 5
Triamcinolon : KV, giảm đau, ức chế miễn dịch, chống dị ứng
KHÁNG VIÊM DẠNG ENZYM : (enzyme-chuyển hóa)
Không kỵ bao tử, trị phù nề, tan máu bầm, sình hơi
Alphachymotripsin : Choay
Serratiopeptidase 10 : Danzen, Kalzen
Lysozym 90 : Noflux
Streptokinase : Strase
( Nattokinase- Nattopes)
Protase : Bromelain 40 + Crystallized 1mg
Opzen : Cao tô mộc : kháng viêm thảo dược, tan cục huyết khối
Aescin
13/ KHÁNG SINH :
“Tiêu diệt”
Cefixim 200+oflox/cipro/cotrim 480
Augmentin 625+ cipro 500
Roxi 150+ cotrim 480
Dể bị lờn thuốc
Viên, gói, chai bột pha nước
Ho viêm amidan sổ mũi kỵ nước đá và mắc mưa
Ampixilin 500 : Standamycin + Sulbactam
Tetracilin 500
Doxycilin 100 : viêm tuyến tiền liệt, Lậu
Chloramphenicol 250(Tifo): cảm lạnh trong người(thương hàn)
Ciproloxacin 500 : Serviflox, ciprobay, quinolon phải kết hợp
với celestamin để giảm độc tố
Norfloxacin 400
Sulfaganidin 500 : Ganidan: đường ruột
Nalidixic acid 500 : Nevgram : đường ruột Kiết+ Direxiod
Peploxacin
Penicilin 400, 1M : Ospen
Amoxicilin 500 : Ospamox, Servamox
Augmentin 625, 1g( amox + Clavunate) + metronidazol 500
Klamentin, Claminate
Curam, Amoksiklav, Klamentin : amox + clavunate
Amox+sulbactam
Roxithromycin 150 + cotrim 480
Erythromycin 500 + cotrim forte 960 : Erybactrim forte(kỵ
ViT C)
Ery gói Pháp
Cephalexin 500 : Ospesin
Cephadroxil 500 : Biodroxil
Cefaclor 250, 375, 500
Cefuroxim (Zinnat)+ azi
Cepodoxim 100, 200/cexim100,200 + levofloxacin 250(Tavanic
500)/oflox200
cefetamet 250, 500
Ceftriaxon
Clarithromycin 500 + amox
Spiramycin 0.75, + metronidazol : Rodogyl
Pyostacin
Moxifloxacin 400
Levofloxacin 100, 250, 500 : Tavanic
Azithromycin 100, 250, 500
Cefixim 100, 200 : Cexim
Clindamycin 150, 300 : Dalacin C
Sultamicilin 375, 750 : Unasyn 375
NưỚC Sin, Mỹ phải có Toa BS mới được bán
14/ HEN SUYỂN :
giãn phế quản –dể thở(máu lưu thông đều
giảm mệt mỏi do thiếu O2)
Ketosan+montiget
Sabumax 1mg(ov) giãn tử cung
Sabutamol 2, 4 ; tác dụng phụ làm tim đập nhanh
Theophylin 10, 300 : Theostat
Bambuterol 10 : Bambec 10 :
Montelukast 4, 5, 10 : Montiget 4, Singulair 4-5-10
Ventolin 2.5, 5 xông ( sabu)
Ketosan 1mg (ketotifen hasan)
Mucosolvan(amdroxol)+momtiget101v chiều+ketosan1v chiều
15/ HẠ CHOLESTEROL :
RL chuyển hóa Lipid
kết hợp omega 3, dầu tỏi, bưởi
Lipanthyl 145, 160, 100, 200, 300 ( Fenofirat)
Hafenthyl : fenofirat
Simhasan : simvastatin 10, 20
Atorhasan : Atorvastatin 10, 20 : Lipitor, intoras-20,
Vaslor 20, AZtor 10,
Bezafibrate 200 : Zafular 200
Rosuvastatin 10, 20 : Crestor
Ortistat 120 : Famela
Silvasten : simvas+
Trái bưởi non + khổ qua đèo nấu uống
Novagast : chitosan
16/ TIM MẠCH :
máy bơm bơm máu khắp châu thân, trong
máu có chất bổ + O2+độc thải qua thận gan lọc tách
từ 10mg uống nửa viên thế 5mg uống 1v tốt hơn bẻ ra, và
không tốt khi cho 10mg uống 2v 5mg vì độc tố sẽ tăng và độ hòa tan bao phim sẽ
khác nhau
Suy nhược TK -> tim nhanh ( sabu)
Trimetazidin 20, 35 : Vastarel : thiếu máu cơ tim
Nitromint, Nitrostad
Proranolol 40-Apo : tim hồi họp(ngậm 1/4v)
Atenolol 50, 100 : Apo, Stada
Metoprolon 50, 100 : Apo Canada, Betalog
ISDN 10, 20 : Apo Canada ( ngậm dưới lưỡi 10mg)
Concor 2.5 , 5 : tim hồi họp(ngâm
Herbeseer
Imdur 30, 60, Vasotrate60
Sustonit
Digoxin vĩ rời
Tildiem 60 : tidiazem
Cordaron 200 : amiodaron: loạn nhịp tim
Bisoprolol 5 : Bihasan, Stada
MK Coramin ngậm
Madopar : Levodoba + Benserazide
Deparkin 200, 500
Viritin 4, Dorover 4 : Perindopril
A.T.P : Dinatri adenosine triphosphat 20mg
Plavix 75, Clopitad, Plahasan (clopidogrel 75) : Giảm nguy
cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến
mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục
bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Procoralan 7.5 (ivabradine 7.5) : đau thắt ngực mạn tính có
nhịp xoang bình thường
Concor + vastarel+arcalion+dogmatil
17/ HUYẾT ÁP :
arginin tốt cho tim mạch và huyết áp
Disgren : Triflusal 300 : chống đông, tắc nghẽn mạch
(6.200)
Sintrom 4 : chống đông máu
Plahasan, Clopisatd : chống đông
Aspirin 81 : chống kết tập tiểu cầu
Nattopes : natokinase : tan huyết khối(streptokinase, opzen)
Exforge (amlo10+ valsartan 160)
Coversyl : Peridopril 5
Coversyl plus : Peridopril 5 + indapamide 1.25
Coveram 5/5, 5/10 : Peridopril + amlodipin
Amlor 5: amlodipin 5 (nén, cáp), Amlocor ấn, Stamlo 5, 10 :
uống nhiểu bị phù chân chuyển qua uống Lisinopril 10
Adalat 10 ( ngậm), 20, 30, 60 : Nifedipin hexal, hasan,
stada
Zestril 5, 10 , Zestoretic 20, Truril : Lisinopril
Co-Aprovel 150, 300 : irbesartan
Captoril 25
Renitec, Ednyt, Hasitec : Enaplaril 5, 10
Plendil : felodipin 5
Plenril plus : felodipin 5 + metoprolol 50
Natrilix : indapamide
Diovan 80 : Valsartan 80
Co-Diovan 80/12.5
Losartan 50, 100 : Lifezar, Toraass
Combizar , Miratan – H : losartan 50 + Hydrochlorothiazide
12.5
Aldactone : Spironolacton 25, 50
Dopegyt 250 : Methyldopa
Zanedip : Lercanidipine 10
Lacipil 2, 4 : Lacidipine
Micardis 40, 80 : Telmisartan
Micardis plus : Telmisartan 40 + Hydrochlorothiazide 12.5
Tanatril 5, 10 : Imidapril
Hydrochlorothiazide 25 : Lợi tiểu, hạ áp
Lasix 40 : Furosemid 40 : Lợi tiểu, hạ áp
Candelong 4, 8, 16, Atasart : Candesartan
Atasart H : Candesartan 16 + Hydrochlorothiazide 12.5
Suncardivas 6.25 : Carvedilol
Nodon : Nebivolol
Hyperium : Rilmenidine 1
Enam+amitriptilin+pira+stuger+aspirin81+ator20
18/ DẠ DÀY – BAO TỬ
ỨC CHẾ PROTON – KHÁNG H2
Cho thêm bổ gan-> lợi mật, dể tiêu hóa
Ranitidin 150, 300 : Zantac
Cimetidin 300
Trước ăn
Omeprazol 20 , 40: Losec 20, Lomac 20, Getzome 40, Stomex,
Mepraz
Pantoprazol 40 : Pantoloc 40, Pantalek
Lanzoprazol 30
Esomeprazol 20, 40 : Nexium, Esonix, Yesom
Rabeprazole 10, 20 : Pariet, Veloz 20, Barole 20, Oszole 20
Misoprostol 200 : Alsoben :ức chế tiết acid dịch vị và bảo vệ
niệm mạc dạ dày ( H2)(4v ngậm 1 l duy nhất phá thai)
Tidocol 400 +
librax+motilium-m+ome40+subtly+lysozym90+duphalac
CHỐNG CO THẮT CƠ TRƠN : quặng thận, gan, dạ dày tiết niệu
Đau do co thắt trong rối loạn trương lực cơ trơn
Giảm co thắt trong : sỏi thận, phụ khoa, tử cung, mật, tiêu
hóa…
Trimebutin 100, 150, 300 : Debridat, Newbutin
Alverin 40 : Spasmaverin, MeteoSpasmyl
Hyoscin : Buscopan
Drotaverine 40 : No - Spa
Mebeverine 135, 200 : Duspatalin retard 200, Mebsyn 135
Tiropramide 100 : Talroma
Phloroglucin 80 : CBI-SPASMO
Spas+Buscopan or Trimebutin+Buscopan+no-spa
Spas+ Cataflam(diclo) : đau quặn thận, đau bụng kinh
spas + porsucon
bị bao tử kỵ nước đá, uống vào sẽ bị hành
DẠ DÀY ĐƯỜNG RUỘT : LOÉT ĐẠI TRÀNG
Misoprostol 200 : Alsoben :ức chế tiết acid dịch vị và bảo vệ
niệm mạc dạ dày ( Tương tự H2)
Acid 5- Aminosalicylic 400mg viêm loét đại tràng &
bệnh Crohn : Sunmesacol,
Mesalamine 400(sulfasalazine) : Tidocol 400 : viêm
loét đại tràng
Metronidazol 250, 500
Rebamipide 100 : Mucosta : loét dạy dày, tăng dịch nhày, bảo
vệ niêm mạc
Tripotassium Bismuthate : Trymo : loét tá tràng, dạ dày
Carbogast, Carbophos, Than hoạt tính carbomango : hấp thụ độc
tố, trung hòa acid, giảm đau dạ dày
HasanGastryl : ợ chua, cảm giác nóng bỏng , đau dạ dày
Maalox, Kremil-S : trung hòa acid
Sucralfate : bảo vệ niêm mạc dạ dày (trước ăn), trào ngược dạ
dày
Phosphalugel , Varogel (Al): (tương tự sucralfate), viêm
loét lưỡi miệng uống và thoa
Gastrogel Pharmedic
DẠ DÀY –TIÊU CHẢY-LỴ AMIP
Diiodohydroxyquinolin 210 : Direxiode, Vidirex : lỵ
amip(tiêu chảy)
Loperamid 2 : tiêu chảy( giảm nhu động ruột: cơ vòng+cơ dọc)
: Imodium
Berberin : lỵ, viêm đại tràng(làm tim nhanh+giãn động mạch hạ
áp)
Attapulgite, gastropulgite, Smecta : tiêu chảy
Duphalac, Paterlax : nhuận trường
Bisacodyl, Fructin ngậm(cây muồng) : nhuận trường
Men tiêu hóa : cân bằng hệ vi sinh đường ruột
Sổ lãi : Albendazol 400 ( Zentel), Mebendazol 500 ( Fugacar)
DẠ DÀY-MEN DỂ TIÊU
Men Lactobacillus : Subtyl, Lactomin plus, Enteric : tiêu chảy
Oresol, ORS : bù chất điện giải khi tiêu chảy ( K, Mg, Na,
Zn
Zn
Pantyrase, Hanamax : Pancretin+Dimethicone+
Neopeptin viên, nước, giọt: vi nấm Amylase
+Papain+Simethicone
Entergeromina ống uống : men nước cho trẻ nhỏ
Pepfiz sủi cam
Hasangastryl sủi
Air-X viên, nước : simethicon
Pizar 6 ( ivermectin 6 ) :giun
Mebendazol 500 Fugacar
Albendazol 400: Zentel
Acticarbin, cabophos(than)
DẠ DÀY CHỐNG NÔN ỐI : uống trước ăn
Bệnh hồi lưu thực quản dạ dày (GERD) & các triệu chứng ở
đường tiêu hóa (ợ nóng/nôn mửa) đi kèm với viêm dạ dày mạn tính.
Domperidon : là chất kháng dopamin
Metoclopramid : Primperan ( cho Phụ nữ có thai và cho em bé
bú)
Mosapride 5 ( Mosad MT-5, Moza-5)
Itopride 50 : Elthon : Làm tăng nhu động dạ dày,
Tăng khả năng làm rỗng dạ dày, ức chế nôn
(tương tự : promethazin, CLOPHE , dimehydrynate, stugeron)
19/ GAN MẬT
Lợi mật-dể tiêu hóa, Rối loạn chức năng gan, men gan cao,
gan nhiểm mở
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25 (BDD): Bidica, Fortec,
Nissel : viêm gan do rượu, do thuốc tây, gan nhiễm mở, RL Chức năng gan ( mệt mỏi,
chán ăn), hạ men gan
Arginine 400
ON(Arginin) có tác dụng trương mạch, chống máu đông trong mạch
và qua đó điều hòa huyết áp.
ON gây kích ứng trên hệ thần kinh trung ương. ON vì thế cũng
là một trong các hoạt chất hiệu quả để phòng ngừa ung thư.
Tiến trình tổng hợp ON từ arginin có đặc tính:
- Được hưng phấn khi cơ thể có đủ dưỡng khí qua vận động thể
dục thể thao.
- Được gia tốc khi có sự hiện diện của sinh tố C và E.
- Bị ức chế nếu hàm lượng chất mỡ trong máu quá cao.
Ngủ cho đủ vì NO được tổng hợp trong giấc ngủ.
Thymomodulin 80 : điều hòa miễn dịch( Thymolan; Timocon)
Lcystine 500 : Elbas, Blooming, Cystin-B6 : da sạm, rụng tóc
Silymarin 70, 140 : Liverin
L-ornithine-L-aspartate 200, 500, 1g,3g: RL chức năng gan
(Orthin 500mg; Heposal 200)
Garis ( Dihydroxydibutyl Ether 500) : lợi mật-> dể
tiêu-> hết sình hơi
Hổ trợ gan, bổ gan :Senvat-B, Keromax, Naturen z
Ursodeoxycholic acid 150,300 : Ursa-S 50; Uruso 150,300 : giải
độc rượu
Chophytol ( Artichaut)
Diệp hạ châu viên, trà ( cây chó đẻ răng cưa) men gan cao
Bar, vaco sulfen, sagofen ( giải độc arsen, thủy ngân chì)
Phytilax : thông mật, nhuận trường(mật heo, thảo quyết minh)
Sagofene, Vaco sulfene, Sulfarlem (Natri thiosulfate.5H2O
330) : giải cảm cúm, dị ứng tiêu hóa(nôn, co thắt, táo bón), dị ứng, ngộ độc(chì,
arsen, thủy ngân).
Methionin
Sorbitol gói
Deferiprone 500 : Efferex
Metadoxine 500 : metadroxyl : giải độc gan do rượu
Hepadial : thông mật, chống nôn dể tiêu, đau nửa đầu
20/ KHÁNG VIRUS – VIÊM GAN HIV
Lamivudin 150, 300 Stada, Silytrol, Virlaf
Tenofovir 300 : Fudteno
Adefovir 10 : Hepfovir, Doadefo
Lamzidivir : lamivudin 150 + zidivudin 300
Entecavir : Hepariv, Stada ( uống khi bụng đói)
Ribavirin 400, 500 : Ribazole
BDD viêm gan do virus
Acyclovir 400, 800 : dời leo( pdmangoherpin(lá xoài),
milian, lá mướp+muối), Milian(xanh methylen)
Thymomodulin 80 : điều hòa miễn dịch, hổ trợ viêm gan
C,E, dầu gấc
21/ NỘI TIẾT TỐ- NGỪA THAI :
NTT ảnh hưởng : sắc đẹp và
sinh lý
Điều hòa kinh nguyệt, ngăn ngừa mụn
Cho gà đá uống ngừa thai vĩ 21v , gà sẽ sổ độc ra khi bị cựa
Ngừa thai loại 21v, 28v đắt tiền: Yasmin(Bayer), Diana-35,
Drosperin, Cyclo-Progynova, Climen, Mercilon, Marvelon, Embevin 28, Regulon,
Rigevidon
21v, 28v loại rẻ : Avala, New choice rẻ
Ngừa thai cấp tốc : viên thuốc của ngày hôm sau
Levonorgestrel 1.5 : ase Victoria, (chỉ 1v duy nhất uống
trong khoảng sau khi quan hệ 72h)
Levonorgestrel 0.75 : Postinor(72h, 1v và 1v sau viên đầu
8h)
Levonorgestrel 0.03 : Newlevo( dung cho phụ nữ cho con bú)
Mifepriston 10 : 1v hiệu quả trong 72h
Primolut N (Norethisterone 5) : điều kinh, hc tiền mãn kinh
Duphaston : RL kinh nguyệt, đau vú, vô sinh, hc tiền mãn
kinh
Acnotin 10, Akinol( isotretinoin) : mụn trứng cá, đẹp da,
viêm nang long sừng hóa, vảy nến
Andriol : testosterone, sustanon j : hạn chế, vì dể bị quen
thuốc làm cơ thể không thể tự sản sinh ra
Dynaton(yohimbine)+andriol
Rối loạn cương dương : kỵ bệnh tim mạch
Sildenafil 50 , 100 : Adagrin, Temptcure, viagra
Tadalafil 20 : Cialis USA, C.ales VN
Cây Yohimbe : có độc tố( yohimbine)
HHDN, Arginin, Nattopes, omega 3, Dầu tỏi Dorgarlic, dầu gấc
Tăng testosterone nội sinh
Testovim
Khang Dược, Hộ Nam khang
Xích thố vương
Hải cẩu hòan Phạm Thiên Long(1 ly rượu)+ Bổ thận âm OPC
Sâm Alipas for men USA, Sâm Lipas Canada
Sửa ong chúa Royal Jelly : Nam Nữ
Tăng tiết dịch âm đạo, đẹp da, HC tiền mãn kinh
Sâm Angela for women USA, Hồng Ngọc, Prequeen, Spacaps
Sắc Ngọc Khang, đậu nành có estrogen thiên nhiên
Utrogestran ov : ngừa sẩy thai(Sabu 1mg ov)+spas
Toa BS : anhriol+Dynaton+arginin+Zn
22/ HÔ HẤP CẢM SỐT
CẢM SỐT : suy thận, suy gan không nên dùng
Acetaminophen = paracetamol 80, 150, 250,365, 500, 650 :
Tylenol, efferalgan, panadol ( kết hợp với codein hoặc dextroproboxyphen giảm
đau mạnh hơn) . VIÊN, GÓI, OV
Ức chế TKTW ho
Codein : ức chế cơn ho(gây nghiện) uống nhiều hưng phấn chơi
lâu ra(sau 30')
(Paracodein10, 30 : giảm đau mạnh, ức chế ho
Para+dextropropoxyphen : giảm đau mạnh)
Dextromethorphan 15 : ức chế cơn ho
Loãng đàm :
Ambroxol 30 : Mucosolvan, Muxol ge
Acetylcystein 200 : Acemuc, Exomuc gói
Bomhexin 8 : Bisolvon
Mucitux
Codepect :codein + Guaiacolate
Acodin : codein
Terpin Gonon, Neo codion
Sát trùng đường hô hấp, thông cổ
Euca : tần , tắc…, Tragutan : sát trùng thông cổ: Tragutan,
HotanF
Tuxcap : para100 + promethazin 5 + tinh dầu+ menthol(2t)
Toplexil :para33.33 + benzoate+oxomemazin+Guifenesin
Efferalgan 80, 150, 250, 500 : viên sủi, gói và ov
Efferalgan codein sủi
Panadol : viên xanh, sủi
Panadol extra: para+cefein : đỏ
Panadol C&F : cam
Alaxan : para+ ibuprofen
TRamadol : para + tramadol
Ngậm : Strepsil, Lysopain, Zecuf, Bảo Thanh,
Eugica, Tyrotab, Thymotab, ossopan
Terpincod Long An : uống 15v 30’ phê, đỏ nóng người-lâu ra
khi quan hệ TD
Tiffy, Decolgen, Atussin, Solmux chroncho
Euquimol, Bé Ho MKF, Pabemin gói(para+clophe)
Contact, Coldacmin(para+clophe cap trong màu)
Siro ho thảo dược : Zecuf, Pectol, HoAstex,
Codatux gói(tắc)
Thuốc ho OPC
Siro : Theralen, Tylenol, Tiffy, Decolgen, Promethazin:
phenergan , Bricanyl, Atussin, Toplexil, Passedyl(loãng tiết dịch),
23/ KHÁNG HISTAMIN H1 :
Chống tiết dịch
Chảy nước mũi, nước mắt, dị ứng ngứa
Buồn ngủ : chống nôn
Chlorpheniramine 4: USA
Dexclopheniramin 2, 6 : Pola 2, Pola 6, Celestamin(+betamethason)
Alimemazine 5 : Theralen
Hydroxyzine 25 : Atarax 25
Ebastine 10 : Ebost
Promethazin 15 : kèm chống nôn
Dimehydrinate 50, 100 : Nautamin, Apo : ức chế
TKTW, kháng cholinergic, chống nôn, chóng mặt
Ít gây ngủ
Astemizol 10
Cetirizin 10 : Cezil USA, Zyrtec
Levocetirizin 5 : Xyzal, XyGzin
Loratadin 10 : Clarityne
Desloratadin 5 : Sedno
Fexofenadin 60, 120, 180 : Telfast
24/ BỒI DƯỠNG
Arcalion : suy nhược cơ thể
Ketosteril : đạm uống cho người suy thận
Obimin, Obimin plus, Ferrovit, Saferon, Tardyferon B9
: bổ sắt cho bà bầu
Mg-B6, vitacap, B-complex C, 3B ( neurobion, nevramin), KMG,
PP(nicobion), A-D, E natural, Rutin C
Moriamin forte, Amiplex : đạm
Tobicom, Max-go lutein : bổ mắt
Tảo Spirulina, linh chi, sâm
Pharmaton, Homtamin Gingseng
Durabolin j , Decadurabolin j : suy nhược ở người già, loãng
xương do lão suy
Ceredrolysin j : tiền trong và sau đột quỵ
Upsa-C sủi, Pluzzz sủi, Calcium sandoz sủi, calcium
Hasan sủi
Calcium corbiere; Toni calcium A, E ; Lycalci ; Tot’héma;
Fatig;
Mg-B6 corbiere-stada ; Betashiphon ; Arginin Stada ;
Kẽm Zn Pharmedic : ngừa mụn
Pepevit (pp 50) : dị ứng
Bổ Xương
Calcitriol ( Rocaltrol 25)
Alendronate 70 : Messi-70, Fosamax plus, Alenta 70
Glucosamin 1500
Bosamin, Hirmen, Bone-Care, Calcikua
Ostam 600 : tricalci photphat
25/ NHỎ MẮT-TAI-MŨI
Osla , Icool, ,
Eyelight cool : mát mắt, ngăn cận hị tiến triển
Eyelight vita, Sancoba : bổ sung vitamin
Daiticol, Dainakol
Kary Uni
Vrohto cool
Refresh plus tép, Refresh Tears : bổ sung điện giải
Nước mắt nhân tạo
Oculotect, Cooldrop( polyvidone)
Sanlein 0.1, Uneal, Hylene ( sodium hyaluronate)
Kháng sinh :
Gentamycin
Cloramphenicol
Neocin, neodex
Tobrex, Tobradex, unitoba : tobramycin
Zyma : gatifloxacin
Oflovid : ofloxacin
Vigamox : moxifloxacin
Cravit : levofloxacin
Clear-F : cloramphenicol + dexa
Candibiotic Ear : nhỏ tai(cloram+ clotrimazol)
Otifar tai : cloram + dexa
Kháng viêm
Zaditen : ketotifen
Pred forte : prednisolon
Poly-Pred : predni + neomycin
IndoCollyre : indomethacin
FML : corticoid
Polydexa tai, mắt
Otrivin 0.05%,
Quinax : vô trùng
Cliden
Systan
Poly-Tears
Luverican
FML
Posod
Alphagan
Flarex
Alegysal : ngứa mặt
Moisture Eyes
Sterdex : tra mắt, pd tetra tra mắt
Pivalone 1% : xịt mũi
Seretide 25/125, 25/250 : suyển
Flixonase Nasal spray : xịt mũi(kv coriticoid
Berodual 20ml
Sanyrene xịt : loét do tì đè, hăm tả
Panthenon spray : trầy xướt, bỏng, viêm loét da
Flixotide Evohaler 125 : suyển
Sterimar : xịt mũi
Salonpas spray : đau nhức
Dalacin T 30ml : Clindamycin : thoa trị mụn
FAMILIAR : Xịt ngăn rụng tóc(44.000)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét